我学不会
怎么温柔体贴地安慰一个人
不动声色 只剩沉默
害怕眼神太过认真
会让你看穿我还爱着你
我学不会
假装无所谓的面对离别
Wǒ xué bù huì
zěnme wēnróu tǐtiē de ānwèi yí gè rén
bù dòng shēngsè zhǐ shèng chénmò
hàipà yǎnshén tài guò rènzhēn
huì ràng nǐ kàn chuān wǒ hái àizhe nǐ
wǒ xué bù huì
jiǎzhuāng wúsuǒwèi de miànduì líbié
Anh không học được
Cách dịu dàng, quan tâm để an ủi một người
Không biểu lộ cảm xúc, chỉ còn lại sự im lặng
Sợ rằng ánh mắt quá chân thành
Sẽ khiến em nhìn thấu anh vẫn còn yêu em
Anh không học được
Cách giả vờ không sao để đối mặt với chia ly
温柔体贴 (wēnróu tǐtiē): Dịu dàng, chu đáo
安慰 (ānwèi): An ủi
不动声色 (bù dòng shēngsè): Không biểu lộ cảm xúc
害怕 (hàipà): Sợ hãi
看穿 (kànchuān): Nhìn thấu, nhận ra
假装 (jiǎzhuāng): Giả vờ
无所谓 (wúsuǒwèi): Không sao cả, không để tâm
离别 (líbié): Chia ly
学不会 + động từ: Không học được việc gì
怎么 + động từ/tính từ: Cách làm sao để...
会让 + ai đó + động từ: Sẽ khiến cho ai đó...
还 + động từ: Vẫn còn… (cảm xúc chưa dứt)